照样
zhào*yàng
-vẫnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
照
Bộ: 灬 (lửa)
13 nét
样
Bộ: 木 (cây)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 照: Bộ '灬' (lửa) kết hợp với phần '昭' (sáng), biểu thị ý nghĩa chiếu sáng hoặc soi sáng.
- 样: Bộ '木' (cây) kết hợp với phần '羊' (con dê), chỉ một hình thức hay dạng nhất định.
→ 照样 có nghĩa là làm theo cách hay hình thức đã định sẵn, tương tự như mẫu.
Từ ghép thông dụng
照镜子
/zhào jìng zi/ - soi gương
样品
/yàng pǐn/ - mẫu vật
照相
/zhào xiàng/ - chụp ảnh