XieHanzi Logo

灿烂

càn*làn
-rực rỡ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

7 nét

Bộ: (lửa)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Cả hai chữ '灿' và '烂' đều có bộ 火 (lửa), thể hiện sự sáng rực, chói lọi.
  • Chữ '灿' có phần bên phải là chữ '山' (núi), gợi ý cảnh lửa trên núi, sáng rực.
  • Chữ '烂' có phần bên phải là chữ '兰' (lan), thể hiện sự rực rỡ và xinh đẹp.

Cả cụm '灿烂' chỉ sự sáng chói, rực rỡ, lộng lẫy.

Từ ghép thông dụng

灿烂

/cànlàn/ - sáng chói, rực rỡ

灿烂的阳光

/cànlàn de yángguāng/ - ánh sáng mặt trời rực rỡ

灿烂的笑容

/cànlàn de xiàoróng/ - nụ cười rạng rỡ