灵魂
líng*hún
-linh hồnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
灵
Bộ: 雨 (mưa)
7 nét
魂
Bộ: 鬼 (ma)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '灵' gồm có bộ '雨' biểu thị trời mưa và phần dưới là biểu tượng của sự linh thiêng.
- Chữ '魂' gồm có bộ '鬼' biểu thị ma quỷ, kết hợp với phần trên là thể hiện khái niệm về linh hồn.
→ Kết hợp cả hai chữ tạo nên khái niệm về một thực thể vô hình và thiêng liêng, tức là 'linh hồn'.
Từ ghép thông dụng
灵魂
/línghún/ - linh hồn
灵感
/línggǎn/ - cảm hứng
心灵
/xīnlíng/ - tâm hồn