灵敏
líng*mǐn
-nhạy cảmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
灵
Bộ: 雨 (mưa)
7 nét
敏
Bộ: 攴 (đánh nhẹ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 灵 có bộ mưa (雨) phía trên, gợi nhớ đến sự huyền bí, nhẹ nhàng như mưa.
- 敏 có bộ đánh nhẹ (攴) bên trái kết hợp với bộ mỗi (每) bên phải, tạo ra ý nghĩa về sự nhanh nhẹn, nhạy bén.
→ 灵敏 thể hiện sự nhạy bén, tinh tế, nhanh nhạy trong cảm nhận hoặc phản ứng.
Từ ghép thông dụng
灵敏度
/língmǐndù/ - độ nhạy
反应灵敏
/fǎnyìng língmǐn/ - phản ứng nhanh nhạy
灵敏测试
/língmǐn cèshì/ - kiểm tra độ nhạy