XieHanzi Logo

火车

huǒ*chē
-tàu hỏa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

4 nét

Bộ: (xe)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '火' có nghĩa là lửa, biểu thị sự cháy, nhiệt độ cao.
  • Chữ '车' có nghĩa là xe, phương tiện di chuyển.

Từ '火车' có nghĩa là tàu hỏa, phương tiện di chuyển sử dụng sức mạnh của lửa (nhiên liệu) để chạy.

Từ ghép thông dụng

火车站

/huǒchēzhàn/ - ga tàu hỏa

火车票

/huǒchēpiào/ - vé tàu hỏa

火车头

/huǒchētóu/ - đầu máy tàu hỏa