火箭
huǒ*jiàn
-tên lửaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
火
Bộ: 火 (lửa)
4 nét
箭
Bộ: 竹 (tre)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 火 (lửa) thể hiện ý nghĩa về sự cháy, nhiệt độ cao.
- Chữ 箭 gồm bộ 竹 (tre) và phần còn lại biểu thị âm thanh, thể hiện ý nghĩa là mũi tên.
→ 火箭 nghĩa là tên lửa, thể hiện một vật bay với năng lượng từ lửa, giống như mũi tên phóng lên không trung.
Từ ghép thông dụng
火山
/huǒshān/ - núi lửa
火车
/huǒchē/ - tàu hỏa
烟火
/yānhuǒ/ - pháo hoa