瀑布
pù*bù
-thác nướcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
瀑
Bộ: 氵 (nước)
19 nét
布
Bộ: 巾 (khăn)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '瀑' có bộ '氵', chỉ về nước, kết hợp với các phần khác để tạo nghĩa liên quan đến nước chảy mạnh.
- Chữ '布' có bộ '巾', gợi ý về việc trải ra, phân bố rộng.
→ Kết hợp lại, '瀑布' có nghĩa là thác nước, nơi nước chảy mạnh và lan rộng.
Từ ghép thông dụng
瀑布
/pùbù/ - thác nước
瀑声
/pù shēng/ - tiếng thác nước
瀑流
/pù liú/ - dòng chảy của thác