潮流
cháo*liú
-xu hướngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
潮
Bộ: 氵 (nước)
15 nét
流
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 潮 có bộ 氵 (nước) chỉ ý nghĩa liên quan đến nước và thành phần 朝 (triều) chỉ âm đọc.
- 流 cũng có bộ 氵 (nước) chỉ ý nghĩa nước chảy, chuyển động và thành phần 㐬 chỉ âm đọc.
→ 潮流 có nghĩa là dòng chảy của nước, thường được dùng để chỉ xu hướng hay trào lưu.
Từ ghép thông dụng
潮流
/cháoliú/ - trào lưu
潮湿
/cháoshī/ - ẩm ướt
潮汐
/cháoxī/ - thủy triều