XieHanzi Logo

演变

yǎn*biàn
-thay đổi, tiến hóa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

14 nét

Bộ: (đi chậm)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '演' có bộ '氵' chỉ ý nghĩa liên quan đến nước, kết hợp với âm thanh của phần còn lại để biểu thị hành động hoặc sự thể hiện.
  • Chữ '变' có bộ '夂' biểu thị sự thay đổi, kết hợp với âm thanh để chỉ sự biến đổi hoặc thay đổi.

Từ '演变' có nghĩa là sự phát triển hay thay đổi dần dần.

Từ ghép thông dụng

演讲

/yǎn jiǎng/ - diễn giảng

演出

/yǎn chū/ - biểu diễn

变成

/biàn chéng/ - trở thành