源泉
yuán*quán
-nguồnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
源
Bộ: 氵 (nước)
13 nét
泉
Bộ: 水 (nước)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 源: Ký tự này bao gồm bộ thủy (氵) biểu thị nước và phần nguyên (原) để chỉ nguồn gốc hoặc bắt đầu.
- 泉: Bao gồm bộ thủy (水) và phần bạch (白), biểu thị suối hay nguồn nước nhỏ trong tự nhiên.
→ 源泉: Hiểu theo nghĩa gốc là nguồn nước, nguồn cội hoặc nơi bắt nguồn.
Từ ghép thông dụng
能源
/néngyuán/ - năng lượng
起源
/qǐyuán/ - khởi nguồn
泉水
/quánshuǐ/ - nước suối