XieHanzi Logo

混合

hùn*hé
-trộn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

11 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '混' bao gồm bộ '氵' (nước) và phần còn lại tạo thành chữ '昆', gợi ý về sự pha trộn trong nước.
  • Chữ '合' có bộ '口' (miệng) kết hợp với các nét khác, biểu thị sự hợp nhất hay gắn kết.

Chữ '混合' mang ý nghĩa của việc pha trộn, kết hợp các yếu tố khác nhau lại với nhau.

Từ ghép thông dụng

混合物

/hùnhéwù/ - hỗn hợp

混合动力

/hùnhé dònglì/ - động lực hỗn hợp

混合器

/hùnhéqì/ - máy trộn