消灭
xiāo*miè
-tiêu diệt; diệt trừThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
消
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
灭
Bộ: 火 (lửa)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '消' có bộ '氵' là nước, liên quan đến việc làm cho thứ gì đó biến mất hoặc tan biến.
- '灭' có bộ '火' là lửa, thường được dùng để chỉ sự dập tắt hoặc tiêu diệt.
→ Sự kết hợp giữa '消' và '灭' tạo thành ý nghĩa là tiêu diệt, dập tắt hoàn toàn.
Từ ghép thông dụng
消灭
/xiāo miè/ - tiêu diệt
消失
/xiāo shī/ - biến mất
灭火
/miè huǒ/ - dập lửa