浸泡
jìn*pào
-ngâmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
浸
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
泡
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '浸' có bộ '氵' chỉ ý nghĩa liên quan đến nước. Phần còn lại của chữ biểu thị ý nghĩa ngâm, thấm.
- Chữ '泡' cũng có bộ '氵', kết hợp với phần còn lại biểu thị ý nghĩa của bong bóng, bọt.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến nước, '浸' mang ý nghĩa ngâm, thấm, còn '泡' mang ý nghĩa bọt, bong bóng.
Từ ghép thông dụng
浸泡
/jìnpào/ - ngâm
泡茶
/pào chá/ - pha trà
浸湿
/jìn shī/ - ướt sũng