XieHanzi Logo

浑身

hún*shēn
-toàn thân

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

9 nét

Bộ: (thân thể)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '浑' có bộ '氵' chỉ nước, cùng âm đọc với phần còn lại tạo thành ý nghĩa liên quan đến sự pha trộn, không rõ ràng như nước đục.
  • Chữ '身' là hình ảnh của cơ thể người, thể hiện ý nghĩa về thân thể, bản thân.

Cụm từ '浑身' có nghĩa là toàn thân hoặc khắp cơ thể.

Từ ghép thông dụng

浑身上下

/hún shēn shàng xià/ - toàn thân từ trên xuống dưới

浑身是汗

/hún shēn shì hàn/ - toát mồ hôi khắp người

浑身无力

/hún shēn wú lì/ - cả người không có sức