XieHanzi Logo

流氓

liú*máng
-kẻ côn đồ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

10 nét

Bộ: (dân)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '流' bao gồm bộ '氵' (nước) và '流' (chảy), gợi ý đến sự chảy của nước.
  • Chữ '氓' bao gồm bộ '民' (dân) và chữ '亡', gợi ý đến một nhóm người.

Từ '流氓' có thể hiểu là những người lang thang, không có nơi chốn cố định, thường có hành vi phạm pháp.

Từ ghép thông dụng

流行

/liúxíng/ - thịnh hành

流浪

/liúlàng/ - lang thang

流失

/liúshī/ - mất mát