XieHanzi Logo

流传

liú*chuán
-lan truyền

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

10 nét

Bộ: (người)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '流' có bộ '氵' chỉ nước, thể hiện sự chuyển động, dòng chảy.
  • Chữ '传' có bộ '亻' chỉ người, kết hợp với phần còn lại chỉ sự truyền tải, chuyển giao thông tin hay vật thể.

Cụm từ '流传' có nghĩa là lan truyền, lưu truyền trong cộng đồng.

Từ ghép thông dụng

流行

/liúxíng/ - thịnh hành

传播

/chuánbō/ - truyền bá

流传已久

/liúchuán yǐ jiǔ/ - đã lưu truyền từ lâu