XieHanzi Logo

派遣

pài*qiǎn
-cử đi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

9 nét

Bộ: (đi)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 派: Bao gồm bộ '氵' (nước) kết hợp với phần còn lại tạo thành ý nghĩa liên quan đến việc phân phát hoặc dòng chảy.
  • 遣: Có bộ '辶' (liên quan đến sự chuyển động hoặc đi lại) cùng với phần còn lại chỉ đến việc gửi đi hoặc phân phát.

派遣 có nghĩa là phân phát, gửi đi hoặc cử đi làm nhiệm vụ.

Từ ghép thông dụng

派遣

/pàiqiǎn/ - phái cử, gửi đi

派遣员

/pàiqiǎn yuán/ - nhân viên phái cử

派遣公司

/pàiqiǎn gōngsī/ - công ty phái cử