派别
pài*bié
-pháiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
派
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
别
Bộ: 刂 (dao)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 派 có bộ thủ là 氵(nước) chỉ ý liên quan đến dòng nước hoặc sự phân chia.
- Chữ 别 có bộ thủ là 刂 (dao) chỉ ý cắt, chia tách ra khỏi nhau.
→ 派别 có nghĩa là một nhóm hoặc một phe phái được phân chia ra.
Từ ghép thông dụng
派对
/pài duì/ - bữa tiệc
派遣
/pài qiǎn/ - phái đi, cử đi
区别
/qū bié/ - phân biệt