津津有味
jīn*jīn yǒu*wèi
-với sự quan tâm nồng nhiệtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
津
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
津
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
有
Bộ: 月 (trăng)
6 nét
味
Bộ: 口 (miệng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 津: Bao gồm bộ '氵' chỉ nước và phần còn lại liên quan đến sự thấm hút, mang ý nghĩa sự ẩm ướt.
- 有: Kết hợp giữa bộ '月' chỉ thời gian và phần bên phải chỉ sự sở hữu.
- 味: Gồm bộ '口' chỉ miệng và phần bên phải chỉ hương vị, ý nghĩa liên quan đến vị giác.
→ 津津有味: Tả sự hứng thú, say mê, thường dùng để mô tả việc ăn uống hoặc đọc sách một cách thích thú.
Từ ghép thông dụng
津津
/jīn jīn/ - thích thú, say mê
有味
/yǒu wèi/ - có hương vị
津液
/jīn yè/ - dịch cơ thể