注意
zhù*yì
-chú ýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
注
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
意
Bộ: 心 (trái tim)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '注' có bộ '氵' nghĩa là nước, kết hợp với chữ '主' nghĩa là chủ, thể hiện hành động chú ý như việc dồn tâm trí vào một điều gì đó.
- Chữ '意' gồm có bộ '音' (âm thanh) và bộ '心' (trái tim), thể hiện ý nghĩa như sự chú ý hay ý thức xuất phát từ trái tim, tâm trí.
→ Chữ '注意' có nghĩa là chú ý, dồn tâm trí vào một điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
注意力
/zhùyìlì/ - sự chú ý
注意事项
/zhùyì shìxiàng/ - điều cần chú ý
注意安全
/zhùyì ānquán/ - chú ý an toàn