XieHanzi Logo

民用

mín*yòng
-dân sự

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (họ)

5 nét

Bộ: (dùng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '民' có bộ '氏' tượng trưng cho họ, chỉ về dân chúng.
  • Chữ '用' có bộ '用' nghĩa là dùng, sử dụng.

Từ '民用' có nghĩa là dùng cho dân chúng, dân dụng.

Từ ghép thông dụng

民用航空

/mínyòng hángkōng/ - hàng không dân dụng

民用技术

/mínyòng jìshù/ - kỹ thuật dân dụng

民用设施

/mínyòng shèshī/ - cơ sở vật chất dân dụng