XieHanzi Logo

毕竟

bì*jìng
-sau tất cả

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (so sánh)

6 nét

Bộ: (đứng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '毕' có bộ '比' mang nghĩa là so sánh, chỉ sự kết thúc hay hoàn thành.
  • Chữ '竟' có bộ '立' mang nghĩa là đứng, thể hiện sự hoàn toàn hay kết thúc một cách rõ ràng.

Từ '毕竟' mang ý nghĩa là dẫu sao, rốt cuộc, cuối cùng.

Từ ghép thông dụng

毕业

/bì yè/ - tốt nghiệp

毕生

/bì shēng/ - cả đời

究竟

/jiū jìng/ - rốt cuộc