比例
bǐ*lì
-tỷ lệThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
比
Bộ: 比 (so sánh)
4 nét
例
Bộ: 人 (người)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 比 có nghĩa là so sánh, thường dùng để chỉ sự đối chiếu giữa hai thứ.
- Chữ 例 có bộ nhân 人 chỉ người, kết hợp với các thành phần khác tạo thành nghĩa ví dụ, trường hợp điển hình.
→ Từ 比例 có nghĩa là tỷ lệ, thường dùng để chỉ mối quan hệ về kích thước hoặc số lượng giữa hai đối tượng.
Từ ghép thông dụng
比例
/bǐlì/ - tỷ lệ
比例尺
/bǐlìchǐ/ - thước tỷ lệ
比例失调
/bǐlì shītiáo/ - mất cân đối tỷ lệ