殴打
ōu*dǎ
-đánh đậpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
殴
Bộ: 殳 (đánh)
8 nét
打
Bộ: 扌 (tay)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '殴' gồm bộ '殳' chỉ hành động đánh hoặc đập, thêm vào phần trên cho ý nghĩa cụ thể về hành động xúc phạm hoặc đánh.
- Chữ '打' có bộ '扌' nghĩa là tay, kết hợp với một phần bên phải để chỉ hành động dùng tay đánh.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến hành động đánh hoặc đập.
Từ ghép thông dụng
殴打
/ōu dǎ/ - đánh đập
殴斗
/ōu dòu/ - ẩu đả
打击
/dǎ jī/ - đánh, tấn công