XieHanzi Logo

残酷

cán*kù
-tàn nhẫn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xấu, tệ)

9 nét

Bộ: (rượu)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '残' có bộ '歹' nghĩa là xấu, tệ và phần còn lại có nghĩa là tàn, chỉ sự không hoàn hảo hoặc tổn thương.
  • Chữ '酷' có bộ '酉' chỉ rượu và phần còn lại mang ý nghĩa nghiêm khắc, tàn nhẫn.

Hai chữ kết hợp lại mang ý nghĩa sự tàn nhẫn, không khoan dung.

Từ ghép thông dụng

残酷

/cánkù/ - tàn nhẫn

残忍

/cánrěn/ - tàn ác

酷刑

/kùxíng/ - hình phạt tàn nhẫn