XieHanzi Logo

正面

zhèng*miàn
-trực tiếp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dừng lại)

5 nét

Bộ: (mặt)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '正' có bộ '止' (dừng lại) kết hợp với các nét khác tạo ý nghĩa là sự chính xác, đúng đắn.
  • Chữ '面' có bộ '面' (mặt) thể hiện ý nghĩa về bề mặt hoặc phía trước.

Từ '正面' có nghĩa là phía trước, mặt chính diện.

Từ ghép thông dụng

正面

/zhèngmiàn/ - mặt chính diện

正好

/zhènghǎo/ - vừa đúng lúc

面子

/miànzi/ - thể diện