正义
zhèng*yì
-công lýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
正
Bộ: 止 (dừng lại)
5 nét
义
Bộ: 丶 (điểm)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '正' gồm bộ '止' có nghĩa là dừng lại và nét ngang trên cùng, gợi nhớ đến việc làm điều đúng.
- Chữ '义' gồm bộ '丶' và phần bên dưới giống như người đang cầm vật, biểu thị hành động có ý nghĩa.
→ '正义' mang ý nghĩa công lý, sự đúng đắn và công bằng.
Từ ghép thông dụng
正义感
/zhèngyìgǎn/ - cảm giác công lý
正义的
/zhèngyì de/ - công bằng, chính nghĩa
伸张正义
/shēnzhāng zhèngyì/ - bảo vệ công lý