欲望
yù*wàng
-khao khátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
欲
Bộ: 欠 (thiếu)
11 nét
望
Bộ: 月 (mặt trăng)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '欲' có bộ '欠' biểu thị sự thiếu thốn, kết hợp với các thành phần khác để chỉ sự mong muốn hay nhu cầu.
- Chữ '望' có bộ '月', kết hợp với các thành phần khác, thường mang ý nghĩa nhìn xa, trông mong.
→ Sự mong muốn, khát vọng, hay ham muốn.
Từ ghép thông dụng
欲望
/yùwàng/ - khát vọng, mong muốn
食欲
/shíyù/ - sự thèm ăn
贪欲
/tānyù/ - tham vọng