模仿
mó*fǎng
-bắt chướcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
模
Bộ: 木 (cây)
14 nét
仿
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '模' gồm bộ '木' (cây) và phần '莫', trong đó '莫' có ý nghĩa là một kiểu mẫu hoặc mô hình.
- Chữ '仿' gồm bộ '亻' (người) và phần '方', nghĩa là hình dạng hoặc phương hướng.
→ Chữ '模仿' có nghĩa là bắt chước hoặc làm theo một kiểu mẫu (mô hình) của người khác.
Từ ghép thông dụng
模仿
/mófǎng/ - bắt chước
模型
/móxíng/ - mô hình
模样
/múyàng/ - hình dáng