XieHanzi Logo

榜样

bǎng*yàng
-hình mẫu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gỗ)

14 nét

Bộ: (gỗ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '榜' có bộ '木' (gỗ) và phần '旁' (bên cạnh), thể hiện ý nghĩa liên quan đến một bảng hoặc danh sách được viết trên một tấm gỗ.
  • Chữ '样' cũng có bộ '木' (gỗ), kết hợp với phần '羊' (dê), thể hiện ý nghĩa liên quan đến hình dáng hoặc mẫu mã của một vật được làm từ gỗ hoặc có hình thể đặc biệt.

Tổ hợp '榜样' thể hiện ý nghĩa là một hình mẫu hay tấm gương để noi theo.

Từ ghép thông dụng

榜样

/bǎng yàng/ - tấm gương

榜单

/bǎng dān/ - danh sách

模样

/mó yàng/ - hình dáng