概括
gài*kuò
-khái quátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
概
Bộ: 木 (cây)
14 nét
括
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '概' gồm phần bộ '木' nghĩa là cây, kết hợp với những nét khác tạo sự biểu tượng cho việc bao quát, tổng quát như một cây lớn bao phủ.
- Chữ '括' có bộ '扌' nghĩa là tay, tượng trưng cho hành động nắm bắt, thu gọn điều gì đó bằng tay.
→ Kết hợp hai chữ '概括' có nghĩa là tóm tắt, bao quát ý chính.
Từ ghép thông dụng
概念
/gàiniàn/ - khái niệm
大概
/dàgài/ - đại khái, khoảng chừng
概述
/gàishù/ - khái quát