XieHanzi Logo

格局

gé*jú
-kết cấu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

10 nét

Bộ: (xác)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '格' gồm bộ '木' (cây) và phần âm '各'. Kết hợp lại ám chỉ quy tắc hay chuẩn mực như cấu trúc của cây.
  • Chữ '局' gồm bộ '尸' (xác) và phần âm '句'. Cho thấy một cấu trúc hay bố trí nhất định, như một khung cảnh hay tình huống.

Tổng thể, '格局' mang ý nghĩa bố cục hay cấu trúc của một thứ gì đó.

Từ ghép thông dụng

格局

/géjú/ - bố cục

格式

/géshì/ - định dạng

人格

/réngé/ - nhân cách