格外
gé*wài
-đặc biệtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
格
Bộ: 木 (cây)
10 nét
外
Bộ: 夕 (tối)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '格' có bộ '木' chỉ cây, kết hợp với các phần khác để tạo nghĩa về cách thức, chuẩn mực.
- Chữ '外' có bộ '夕' chỉ về buổi tối, kết hợp với '卜' chỉ việc dự đoán bên ngoài.
→ Cụm từ '格外' có nghĩa là đặc biệt, vượt trội, ngoài dự đoán.
Từ ghép thông dụng
格外
/gé wài/ - đặc biệt
格子
/gé zi/ - ô vuông, ô kẻ
外国
/wài guó/ - nước ngoài