XieHanzi Logo

-Cách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 格 gồm có bộ 木 (cây) ở bên trái, biểu thị ý nghĩa liên quan đến cây cối hoặc gỗ.
  • Phần còn lại là chữ 各, có nghĩa là 'mỗi', 'các', tạo cảm giác về sự phân chia hoặc khuôn khổ.

Chữ 格 có nghĩa liên quan đến tiêu chuẩn, khuôn khổ hoặc cách thức.

Từ ghép thông dụng

格子

/gézi/ - ô vuông, kẻ ô

规格

/guīgé/ - quy cách, tiêu chuẩn

人格

/réngé/ - nhân cách