格
gē
-CáchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
格
Bộ: 木 (cây)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 格 gồm có bộ 木 (cây) ở bên trái, biểu thị ý nghĩa liên quan đến cây cối hoặc gỗ.
- Phần còn lại là chữ 各, có nghĩa là 'mỗi', 'các', tạo cảm giác về sự phân chia hoặc khuôn khổ.
→ Chữ 格 có nghĩa liên quan đến tiêu chuẩn, khuôn khổ hoặc cách thức.
Từ ghép thông dụng
格子
/gézi/ - ô vuông, kẻ ô
规格
/guīgé/ - quy cách, tiêu chuẩn
人格
/réngé/ - nhân cách