XieHanzi Logo

样品

yàng*pǐn
-mẫu sản phẩm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

10 nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '样' có bộ '木' chỉ liên quan đến cây cối, vì nhiều 'kiểu dáng' được làm từ gỗ.
  • Chữ '品' gồm ba chữ '口' xếp chồng lên nhau, thể hiện nhiều miệng hoặc nhiều thứ để nếm hay đánh giá.

'样品' có nghĩa là mẫu vật hoặc mẫu sản phẩm.

Từ ghép thông dụng

样本

/yàngběn/ - mẫu, mẫu vật

样式

/yàngshì/ - kiểu dáng, phong cách

产品

/chǎnpǐn/ - sản phẩm