校长
xiào*zhǎng
-hiệu trưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
校
Bộ: 木 (cây)
10 nét
长
Bộ: 长 (dài)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '校' gồm bộ '木' (cây, gỗ) ý chỉ sự học hành liên quan đến nơi có vật liệu tự nhiên như gỗ, và phần còn lại chỉ âm đọc.
- Chữ '长' có nghĩa là 'dài', nhưng khi kết hợp với '校' thì mang nghĩa là người đứng đầu hoặc lãnh đạo.
→ Khi kết hợp, '校长' có nghĩa là hiệu trưởng, người đứng đầu một trường học.
Từ ghép thông dụng
学校
/xuéxiào/ - trường học
校服
/xiàofú/ - đồng phục học sinh
校友
/xiàoyǒu/ - cựu học sinh