标志
biāo*zhì
-biểu tượng; tượng trưngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
标
Bộ: 木 (cây)
11 nét
志
Bộ: 心 (tâm)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 标: Chữ này có bộ '木' nghĩa là cây, chỉ liên quan đến các sự vật có thể nhìn thấy hoặc đánh dấu.
- 志: Chữ này có bộ '心' nghĩa là tâm, liên quan đến ý định hay ý chí.
→ 标志 có ý nghĩa chung là dấu hiệu, biểu tượng, thường dùng để chỉ sự nhận diện hoặc một đặc điểm nổi bật của một sự vật.
Từ ghép thông dụng
标志
/biāozhì/ - dấu hiệu, biểu tượng
标记
/biāojì/ - ký hiệu, dấu
指标
/zhǐbiāo/ - chỉ tiêu, tiêu chuẩn