染
rǎn
-nhuộmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
染
Bộ: 木 (cây)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '染' bao gồm bộ '木' (cây), thể hiện ý nghĩa liên quan đến cây cối, gỗ.
- Phần còn lại là chữ '九' trên chữ '水', gợi ý tới quá trình hoặc sự tác động liên quan đến nước.
→ Chữ '染' mang ý nghĩa nhuộm, tô màu, khi liên tưởng tới việc dùng nước để thay đổi màu sắc của cây, vải.
Từ ghép thông dụng
染色
/rǎnsè/ - nhuộm màu
感染
/gǎnrǎn/ - nhiễm, lây nhiễm
污染
/wūrǎn/ - ô nhiễm