枝
zhī
-nhánhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
枝
Bộ: 木 (cây, gỗ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '枝' gồm có bộ '木' (cây, gỗ) và chữ '支'.
- Bộ '木' cho biết ý nghĩa liên quan đến cây cối.
- Chữ '支' có nghĩa là chi nhánh, hỗ trợ.
→ Ý nghĩa tổng thể là cành cây, nhánh cây.
Từ ghép thông dụng
树枝
/shùzhī/ - cành cây
枝叶
/zhīyè/ - cành và lá
枝条
/zhītiáo/ - nhánh cây, cành