构思
gòu*sī
-lên kế hoạchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
构
Bộ: 木 (gỗ, cây)
8 nét
思
Bộ: 心 (trái tim, tâm)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '构' gồm bộ '木' (gỗ, cây) và phần còn lại biểu thị sự kết cấu, tạo ra cấu trúc.
- Chữ '思' gồm bộ '心' (trái tim, tâm) và phần trên biểu thị sự tưởng tượng hay suy nghĩ.
→ Kết hợp lại, '构思' có nghĩa là suy nghĩ để tạo ra một cấu trúc hay ý tưởng mới.
Từ ghép thông dụng
构思
/gòusī/ - sáng tạo ý tưởng, lên ý tưởng
构造
/gòuzào/ - cấu tạo, cấu trúc
思考
/sīkǎo/ - suy nghĩ, cân nhắc