极其
jí*qí
-rấtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
极
Bộ: 木 (cây)
7 nét
其
Bộ: 八 (số tám)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '极' có bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến cây cối hoặc sự vững chắc.
- Chữ '其' có bộ '八', biểu thị sự phân chia hoặc sự khác biệt.
→ Cụm từ '极其' mang ý nghĩa cực kỳ, vô cùng, biểu thị mức độ cao nhất của sự vật, sự việc.
Từ ghép thông dụng
极其
/jíqí/ - cực kỳ, vô cùng
极限
/jíxiàn/ - giới hạn tối đa
极端
/jíduān/ - cực đoan