极
jí
-cực kỳThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
极
Bộ: 木 (cây)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ '木' biểu thị ý nghĩa liên quan đến cây cối hoặc vật liệu gỗ.
- Phần bên phải '及' biểu thị ý nghĩa đạt tới hoặc cực điểm.
→ Ý nghĩa chung của '极' là đạt tới cực điểm hoặc cuối cùng.
Từ ghép thông dụng
极限
/jíxiàn/ - giới hạn, cực hạn
积极
/jījí/ - tích cực
极其
/jíqí/ - cực kì