XieHanzi Logo

杰出

jié*chū
-xuất sắc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

8 nét

Bộ: (lỗ)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 杰 có bộ 木 (cây) kết hợp với chữ 四 (bốn), ám chỉ một cây mọc nổi bật với bốn cành.
  • Chữ 出 có bộ 凵 (lỗ) và bộ 山 (núi), thể hiện sự xuất hiện từ trong lỗ hay từ núi.

杰出 có nghĩa là nổi bật, xuất sắc; kết hợp ý nghĩa cây mọc nổi bật và sự xuất hiện.

Từ ghép thông dụng

杰作

/jiézuò/ - tác phẩm xuất sắc

杰人

/jiérén/ - người tài giỏi

杰出人才

/jiéchū réncái/ - nhân tài xuất sắc