杜绝
dù*jué
-chấm dứt hoàn toànThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
杜
Bộ: 木 (cây)
7 nét
绝
Bộ: 纟 (sợi tơ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '杜' có bộ '木' nghĩa là cây, thường liên quan đến những thứ làm từ gỗ hoặc liên quan đến cây cối.
- Chữ '绝' có bộ '纟' nghĩa là sợi tơ, thường chỉ những thứ liên quan đến tơ lụa hoặc sự kết thúc (đứt).
→ Kết hợp lại, '杜绝' mang ý nghĩa là ngăn chặn triệt để, không để điều gì xảy ra.
Từ ghép thông dụng
杜绝
/dùjué/ - ngăn chặn triệt để
绝对
/juéduì/ - tuyệt đối
绝望
/juéwàng/ - tuyệt vọng