XieHanzi Logo

未必

wèi*bì
-chưa chắc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

5 nét

Bộ: (tâm)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 未 có bộ 木, biểu thị hình ảnh của một cái cây, chưa đến thời điểm trưởng thành.
  • Chữ 必 có bộ 心, thể hiện ý nghĩa liên quan đến quyết tâm hoặc tất yếu.

未必 có nghĩa là không nhất thiết, không chắc chắn, biểu thị điều gì đó chưa chắc chắn xảy ra.

Từ ghép thông dụng

未必然

/wèibìrán/ - không nhất thiết đúng

未必然之事

/wèibìrán zhī shì/ - việc không chắc chắn

未必如此

/wèibì rúcǐ/ - không nhất thiết phải như vậy