XieHanzi Logo

期望

qī*wàng
-hy vọng; hy vọng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng)

12 nét

Bộ: (trăng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '期' gồm bộ '月' (trăng) và chữ '其' (kỳ). Bộ '月' chỉ ý thời gian, chữ '其' có nghĩa là 'kỳ hạn'.
  • Chữ '望' gồm bộ '月' (trăng) và chữ '亡' (mất). Bộ '月' chỉ ý nhìn xa, chữ '亡' chỉ ý về mong ước.

Kết hợp lại, '期望' mang ý nghĩa của việc mong chờ hay kỳ vọng vào một điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

期待

/qīdài/ - mong đợi

希望

/xīwàng/ - hy vọng

期望值

/qīwàngzhí/ - giá trị kỳ vọng