XieHanzi Logo

cháo
-hướng tới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '朝' gồm có bộ '月' (trăng) và phần bên phải là chữ '十' và '日', gợi ý đến mặt trời.
  • Sự kết hợp giữa trăng và mặt trời có thể gợi nhớ đến 'buổi sáng', khi mặt trời mới mọc.

Có ý nghĩa liên quan đến buổi sáng hoặc triều đình.

Từ ghép thông dụng

早朝

/zǎocháo/ - buổi sáng sớm

朝阳

/zhāoyáng/ - mặt trời buổi sáng

朝廷

/cháotíng/ - triều đình