服从
fú*cóng
-tuân thủThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
服
Bộ: 月 (thịt, cơ thể)
8 nét
从
Bộ: 人 (người)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '服' có bộ '月' chỉ sự liên quan đến cơ thể hoặc trang phục.
- Chữ '从' gồm hai chữ '人' ghép lại, thể hiện sự đi theo hoặc tuân theo.
→ Cụm từ '服从' có nghĩa là tuân theo hoặc phục tùng, thể hiện hành động nghe theo lệnh hoặc chỉ dẫn của người khác.
Từ ghép thông dụng
服从命令
/fúcóng mìnglìng/ - tuân theo mệnh lệnh
服从安排
/fúcóng ānpái/ - tuân theo sắp xếp
绝对服从
/juéduì fúcóng/ - tuân theo tuyệt đối