XieHanzi Logo

曾经

céng*jīng
-đã từng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nói)

12 nét

Bộ: (sợi tơ nhỏ)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '曾' có bộ '曰' chỉ về lời nói hoặc việc đã từng xảy ra.
  • Chữ '经' có bộ '纟' liên quan đến sợi tơ, gợi nhớ đến việc kết nối hoặc thông qua.

曾经: Đã từng, chỉ một việc đã xảy ra trong quá khứ.

Từ ghép thông dụng

曾经

/céng jīng/ - đã từng

曾祖父

/zēng zǔ fù/ - cụ nội

经过

/jīng guò/ - trải qua