时事
shí*shì
-sự kiện hiện tạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
时
Bộ: 日 (mặt trời)
7 nét
事
Bộ: 亅 (móc, gậy)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 时: Gồm có bộ Nhật (日) chỉ thời gian và bộ Thốn (寸) chỉ khoảng cách ngắn, tạo thành ý nghĩa về thời gian ngắn.
- 事: Gồm bộ Nhất (一), bộ Can (干) và bộ Móc (亅), biểu thị sự việc hay sự kiện.
→ 时事 biểu thị các vấn đề hoặc sự kiện đang diễn ra trong thời gian hiện tại.
Từ ghép thông dụng
时钟
/shí zhōng/ - đồng hồ
事情
/shì qing/ - sự việc
时光
/shí guāng/ - thời gian